Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
liên tưởng


đg. (hoặc d.). Nhân sự việc, hiện tượng nào đó mà nghĩ tới sự việc, hiện tượng khác có liên quan. Nghe tiếng pháo liên tưởng tới ngày Tết. Quan hệ liên tưởng.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.